Giới Thiệu
Đặc điểm của dịch vụ:
Lợi ích của dịch vụ:
Thông tin |
Khoản mục |
Gói cước trả trước |
Gói cước trả sau |
||
Gói HomeXtra |
Gói trả trước thường |
Cam kết trọn gói |
Trả sau thường |
||
1 |
Đối tượng khách hàng |
Chương trình dành cho tất cả khách hàng có nhu cầu sử dụng điện thoại cố định. |
|
Chương trình dành cho khách hàng có mức tiêu dùng cao và ổn định hàng tháng. |
Chương trình dành cho tất cả khách hàng có nhu cầu sử dụng điện thoại cố định không dây hình thức trả sau |
2 |
Phí hòa mạng |
Tùy theo loại máy điện thoại khách hàng lựa chọn |
550.000 đồng |
550.000 đồng |
550.000 đồng |
3 |
Tiện ích hòa mạng |
- Gói HomeXtra tạo cảm giác gần gũi , có những tính năng vượt trội dễ đọc, dễ viết |
- Tặng máy và sim Homephone trả trước có 30.000 đồng trong tài khoản. - Tặng 20.000 đồng/tháng vào tài khoản cộng trong vòng 10 tháng kể từ tháng hòa mạng.
|
- Tặng máy và sim Homephone trả sau. - Khách hàng cam kết sử dụng tối thiểu 60.000 đồng/tháng (đã bao gồm thuê bao tháng), cước gọi di động 600 đồng/phút. |
-Tặng máy và sim Homephone trả sau. - Miễn phí 100 phút gọi nội mạng/tháng trong vòng 6 tháng kể từ tháng liền kề tháng hòa (hướng gọi nội mạng gồm: nội hạt, di động nội mạng, liên tỉnh nội mạng truyền thống. |
4 |
Điều kiện thanh toán |
|
|
|
Phương thức tính cước
Cuộc gọi quốc tế, di động và gọi cố định liên tỉnh
Cuộc gọi nội hạt: tính block 1 phút + 1 phút
Bảng giá cước
Thông tin |
NỘI DUNG |
GIÁ CƯỚC DỊCH VỤ |
|
Danh mục |
Chi tiết |
||
1 |
Cước thuê bao |
733đ/ ngày |
|
2 |
Cước gọi nội hạt |
220 đ/phút |
|
3 |
Cước gọi liên tỉnh: |
Gọi liên tỉnh qua 178 |
790đ/ phút |
Gọi liên tỉnh truyền thống |
1.000đ/ phút |
||
4 |
Cước gọi đến mạng di động: |
Gọi đến mạng Viettel |
790đ/ phút |
Gọi đến các mạng khác |
1.090đ/ phút |
||
5 |
Cước gọi quốc tế: |
Gọi trực tiếp (IDD/178) |
Chi tiết xem tại đây |
Gọi các thuê bao vệ tinh |
|||
6 |
Cước gọi City phone di động |
Di động |
400đ/phút |
Cố định |
Như cước nội hạt |
||
7
|
Cước nhắn tin SMS:
|
Nhắn tin tới HomePhone hoặc thuê bao di động trong nước |
350đ/ bản tin |
Nhắn tin quốc tế: |
2.500đ/ bản tin
|
Quy định giảm cước giờ thấp điểm :
Cước phí cài đạt lại vùng hoạt động của HomePhone(Phí Resetzone)
+ Đối với thuê bao trả trước : Trừ 25.000 đồng trực tiếp vào tài khoản khách hàng.
+ Đối với thuê bao trả sau : Thu phí biến động dịch vụ resetzone 25.000đ/lần (khách hàng đến cửa hàng thực hiện giao dịch).
1. Quy định về thời gian giữ số với thuê bao trả trước Homephone Viettel
2. Quy định về thời gian giữ số với thuê bao trả sau