Hồ Chí Minh: 0966.929.929
Hà Nội: 0989.198.198
Đà Nẵng: 0983.198.198
Hỗ trợ kỹ thuật : 18008119
Chi tiết khuyến mại áp dụng từ ngày 01/03/2018 đến ngày 31/03/2018
Khi khách hàng đăng ký lắp đặt điện thoại cố định Viettel, ngoài việc sẽ được sử dụng dịch vụ điện thoại cố định với chất lượng tốt cùng rất nhiều tiện ích kèm theo, khách hàng còn được hưởng những chính sách ưu đãi lắp đặt đặc biệt như tặng thiết bị, tặng cước và nhiều chính sách khuyến mãi vô cùng hấp dẫn khác.
Ưu điểm của dịch vụ điện thoại cố định Viettel là gì?
- Ưu điểm đầu tiên và rất nhiều người quan tâm đó chính là cách tính cước thấp và hợp lý. Bạn sẽ không bị tính cước nếu như cuộc gọi đó chỉ kéo dài không quá 2 giây và tính cước theo từng giây ( kể từ giây thứ 7) đối với các dịch vụ gọi điện thoại đường dài trong nước, quốc tế và di động.
- Ưu điểm thứ hai khi bạn lắp đặt điện thoại bàn Viettel đó chính là chất lượng dịch vụ ổn định và quá trình liên lạc luôn được thông suốt, liên tục
- Quy trình lắp đặt cũng như hoạt động chăm sóc khác hàng của Viettel luôn nhận được sự hài lòng từ phía người dùng. Viettel triển khai lắp đặt nhanh chóng, chậm nhất là 2 ngày kể từ ngày đăng ký là khách hàng có thể bắt đầu sử dụng dịch vụ.
- Khi sử dụng dịch vụ điện thoại cố định Viettel, quý khách sẽ có sẵn cơ sở hạ tầng để có thể kết hợp lắp đặt những dịch vụ khác rất cần thiết cho cuộc sống hiện nay như ADSL hay truyền hình NextTV. Đây chính là một ưu điểm vượt trội khi bạn lắp đặt và sử dụng điện thoại có dây của Viettel.
Tưng bừng chương trình khuyến mãi lắp đặt dịch vụ điện thoại cố định Viettel
Khuyến mãi lắp đặt điện thoại cố định Viettel
Đối với khách hàng cá nhân
- Nếu khách hàng mượn 1 điện thoại thì chi phí lắp đặt ban đầu là 240.000 VNĐ. Nếu khách hàng không mượn điện thoại bàn Viettel thì chi phí lắp đặt sẽ là 100.000 VNĐ. Bên cạnh đó dù mượn hay không mượn điện thoại thì khách hàng cũng cần đóng thêm 80.000 VNĐ/ tháng (không bao gồm cước thuê bao tháng).
- Khi sử dụng dịch vụ điện thoại cố định của Viettel, bạn sẽ nhận được
Đối với khách hàng là doanh nghiệp
- Chi phí lắp đặt ban đầu đối với khách hàng doanh nghiệp cũng giống với khách hàng cá nhân, chỉ khác ở mức phí khách hàng phải đóng là 180.000 VNĐ/ tháng.
- Khi lắp đặt điện thoại cố định Viettel, doanh nghiệp sẽ nhận được ưu đãi
Viettel sử dụng hệ thống mạng kỹ thuật số, mạng cáp băng thông cao cho tất cả các dịch vụ điện thoại cố định, fax Viettel chắc chắn sẽ làm quý khách hài lòng.
Khách hàng (KH) |
KH mượn Điện thoại được miễn phí gọi nội hạt và 300 phút gọi di động Viettel (không phân biệt khung giờ) Ngoài ra còn được giảm 50% giá cước di động Viettel ngoài số phút gọi được tặng |
KH không mượn Điện thoại được miễn phí gọi nội hạt và 300 phút gọi di động Viettel (không phân biệt khung giờ) Ngoài ra còn được giảm 50% giá cước di động Viettel ngoài số phút gọi được tặng |
CHƯƠNG TRÌNH 2: Khách Hàng Là Doanh Nghiệp
Khách hàng (KH) |
KH mượn Điện thoại Ngoài ra còn được giảm 50% giá cước di động Viettel ngoài số phút gọi được tặng |
KH không mượn Điện thoại Ngoài ra còn được giảm 50% giá cước di động Viettel ngoài số phút gọi được tặng |
Lưu ý: Thời gian hưởng khuyến mại Từ tháng liền kề tháng nghiệm thu/chuyển đổi và trong suốt thời gian khách hàng sử dụng (không có kết thúc)
Giá đã bao gồm VAT 10%
PSTN (Public Switched Telephone Network)
STT | Danh mục chi tiết | Giá cước | |||
1 |
Cước thuê bao | 22.000đ/tháng | |||
2 |
Cước gọi nội hạt | 220 đ/phút | |||
3 |
Cước gọi liên tỉnh | ||||
Gọi liên tỉnh qua 178 (đến số cố định của Viettel và của mạng khác) | 790 đ/phút | ||||
Gọi liên tỉnh truyền thống + Nội mạng + Ngoại mạng |
790đ/phút 1.000đ/phút |
||||
4 |
Cước gọi quốc tế: | ||||
Gọi IDD/178 | Chi tiết Xem tại đây |
||||
Gọi thuê bao vệ tinh | |||||
5 |
Cước gọi đến mạng di động | ||||
Gọi đến mạng Viettel | 790 đ/phút | ||||
Gọi đến các mạng khác | 1.090 đ/phút | ||||
6 |
Cước gọi các dịch vụ giải đáp thông tin kinh tế xã hội, DV GTGT (108x/801x/106x) | ||||
- Giải đáp thông tin kinh tế xã hội (108/1080/1081/1089) |
Nội hạt: 2.000 đ/phút Liên tỉnh và di động: 3000 đ/phút |
||||
- Dịch vụ tư vấn 1088: |
Nội hạt: 3.500 đ/phút Liên tỉnh và di động: 4.500 đ/phút |
||||
7 | - Hộp thư trả lời tự động (801xxxx) |
Nội hạt: 3.000 đ/phút Liên tỉnh và di động: 3.000 đ/phút |
(Giá cước trên đã bao gồm 10% VAT)
Chính sách giá cước giờ thấp điểm:
1. Quy định về các cuộc gọi trong giờ thấp điểm:
Các cuộc gọi phát sinh vào những giờ sau được tính là cuộc gọi giờ thấp điểm: Cuộc gọi phát sinh từ 23 giờ hôm trước đến 7 giờ sáng ngày hôm sau các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 trong tuần; cả ngày chủ nhật và các ngày lễ.
- Gọi liên tỉnh nội mạng và liên tỉnh qua 178.
- Gọi đến di động nội mạng và ngoại mạng.
- Cuộc gọi nội hạt, nội tỉnh, gọi quốc tế vệ tinh, gọi VSAT: theo phương thức 1+1 phút. Phần lẻ của 1 phút được làm tròn thành 1 phút.
- Cuộc gọi dịch vụ giải đáp thông tin kinh tế, dịch vụ GTGT (108x/801x/106x): theo phương thức 1+1 phút.
- Các cuộc gọi khác được tính cước trên từng giây ngay sau 6 giây đầu tiên. Cuộc gọi chưa đến 06 giây được làm tròn thành 06 giây.