Hotline: 0966.929.929
Khái niệm:
Dịch vụ Trung kế số (E1) là dịch vụ cung cấp đường truyền kết nối giữa tổng đài nội hạt của các đơn vị cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng với thiết bị đầu cuối thuê bao nhiều đường (tổng đài nội bộ PABX), thiết bị truy nhập mạng của các đơn vị cung cấp dịch vụ Internet (ISP) và thiết bị chuyển mạch của các mạng dùng riêng.
Đặc tính kỹ thuật:
Trung kế số E1 Viettel này sẽ thiết lập được 30 kênh thoại và kênh làm báo hiệu PRA (mỗi kênh tốc độ 64Kbps, luồng E1 tốc độ 2.048Kbps = 32 x 64Kbps). Để sử dụng dịch vụ trung kế số này, tổng đài nội bộ (PABX) của khách hàng cần phải có thêm card E1, báo hiệu PRA hoặc R2.
Chất lượng:
Do trung kế số E1 thiết lập kênh truyền dẫn trực tiếp từ tổng đài chuyển mạch trung tâm của nhà cung cấp dịch vụ đến tổng đài PABX của khách hàng, không qua các tổng đài trung gian, cho nên chất lượng tốt hơn hẳn so với điện thoại thông thường. Thời gian kết nối nhanh, chất lượng thoại tốt và bảo mật thông tin cao là các ưu điểm nổi bật của dịch vụ trung kế số E1 so với trung kế tương tự (trung kế CO).
Đối tượng:
Loại trung kế số này rất phù hợp cho các tập đoàn, ngân hàng, công ty lớn sử dụng tổng đài nội bộ cỡ lớn, chuyên nghiệp.
Hình thức cung cấp dịch vụ:
Viễn thông Viettel triển khai, cung cấp đường truyền E1 (2Mbps) sử dụng cáp đồng hoặc cáp quang kết nối với tổng đài nội hạt của khách hàng.
2. Giá cước:
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Giá cước |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 |
Cước hoà mạng |
Luồng E1 (2Mbps) |
3.999.999đ |
Trả 1 lần |
2 |
Cước thuê kênh |
Luồng E1 (2Mbps) |
1.100.000đ |
Trả hàng tháng |
3 |
Cước liên lạc nội hạt |
|
|
Trả hàng tháng |
|
- Đến ≤ 21.000 phút |
Phút |
132đ/phút |
|
|
- Từ 21.0001 đến ≤ 105.000 phút |
Phút |
88đ/phút |
|
|
- Từ 105.001 trở lên |
Phút |
44đ/phút |
|
4 |
Cước gọi liên tỉnh, quốc tế và di động |
Phút |
Áp dụng bảng giá PSTN hiện hành của Viettel |
Trả hàng tháng |
5 |
Cước thuê thêm số (từ số thứ 31) |
Số |
19.800đ/số/ tháng |
Trả hàng tháng |
** Mức giá trên đã bao gồm thuế VAT 10%
II./ Thông tin giá cước dịch vụ
TT |
Khoản mục |
Đơn vị tính |
Đơn giá |
Ghi chú |
I. Cước nội hạt |
||||
1 |
Nhỏ hơn hoặc bằng 21.000 phút |
Phút |
132 |
Trả hàng tháng |
2 |
Trên 21.000 phút đến 105.000 phút |
Phút |
88 |
|
3 |
Từ 105.000 phút trở lên |
Phút |
44 |
|
II. Cước gọi liên tỉnh |
||||
1. Liên tỉnh nội mạng |
Trả hàng tháng |
|||
a. Gọi trực tiếp |
||||
|
Block 6s |
Giây |
79 |
|
|
+1s |
Giây |
13 |
|
|
1 Phút |
Phút |
790 |
|
b. Gọi qua 178 |
||||
|
Block 6s |
Giây |
79 |
|
|
+1s |
Giây |
13 |
|
|
1 Phút |
Phút |
790 |
|
2. Liên tỉnh khác mạng |
||||
a. Gọi trực tiếp |
||||
|
Block 6s |
Giây |
100 |
|
|
+1s |
Giây |
17 |
|
|
1 Phút |
Phút |
1000 |
|
b. Gọi qua 178 |
||||
|
Block 6s |
Giây |
79 |
|
|
+1s |
Giây |
13 |
|
|
1 Phút |
Phút |
790 |
|
III. Cước gọi các thuê bao di động |
||||
a. Gọi mạng Viettel |
Trả hàng tháng |
|||
|
Block 6s |
Giây |
79 |
|
|
+1s |
Giây |
13 |
|
|
1 Phút |
Phút |
790 |
|
b. Gọi mạng khác |
||||
|
Block 6s |
Giây |
109 |
|
|
+1s |
Giây |
18 |
|
|
1 Phút |
Phút |
1090 |
Đã bao gồm VAT 10%
Lưu ý:
1. Quý khách được miễn phí đăng ký và thuê bao 30 số điện thoại.
2. Cước thông tin, cước liên lạc nội hạt áp dụng theo quy định số 861/2000/QÐ-TCBÐ ngày 28/9/2000 của Tổng cục trưởng tổng cục Bưu điện:
3. Cước gọi vào các mạng di động và các cước phát sinh khác được tính theo quy định của Bộ Bưu Chính Viễn Thông do Bên B ban hành.
4. Các thiết bị phù hợp với đường truyền :
STT |
Thiết bị |
Chủng loại thiết bị |
Số lượng |
1 |
Modem |
Interface E1 |
Viettel cho mượn |
2 |
Tổng đài |
Tổng đài có giao tiếp E1 |
KH tự trang bị |
Vui lòng xem số liên hệ tư vấn và ký hợp đồng
Hotline: 0966.929.929