Hotline: 19008198
Dcom 3G Viettel giúp khách hàng có thể truy nhập Internet băng thông rộng từ máy tính qua thiết bị USB 3G có gắn SIM Viettel. Khi sử dụng dịch vụ này, thuê bao có thể truy cập Internet với tốc độ cao qua sóng di động 3G.
- Cho phép khách hàng truy cập Internet tốc độ cao thông qua sóng 3G.
- Khách hàng có thể truy cập mọi lúc, mọi nơi.
- Gói cước linh hoạt, chỉ từ 80.000 đồng/tháng khách hàng đã có thể sử dụng dịch vụ.
- Thiết bị dễ dàng cài đặt, giao diện sử dụng thân thiện.
- Có thể sử dụng thay thế dịch vụ Internet cáp quang truyền thống.
Điều kiện sử dụng dịch vụ Dcom 3G Viettel
- Khách hàng hòa mạng dịch vụ D-Com 3G của Viettel.
- Khách hàng có thiết bị USB 3G và các loại máy tính như: máy tính để bàn, máy tính xách tay.
- Khách hàng sử dụng dịch vụ trong vùng phủ sóng di động của Viettel.
Đối tượng sử dụng dịch vụ: Viettel cung cấp dịch vụ cho 2 đối tượng sau:
- Gói cước Internet di động không dây: dành cho đối tượng khách hàng thường xuyên di chuyển, sử dụng dịch vụ linh động tại mọi khu vực địa lý có sóng di động của Viettel.
- Gói cước Internet cố định không dây: dành cho đối tượng khách hàng ít di chuyển, sử dụng dịch vụ trong khu vực địa lý đăng kí.
Quý khách có nhu cầu sử dụng Internet không dây D-com 3G vui lòng liên hệ số điện thoại 19008198 để được mang sản tới tận nhà
Gói cước |
Cước thuê bao |
Data miễn phí |
Cước vượt |
Cước SMS (đ/tin) |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
Dmax |
110.000 |
1.5 |
0 |
Trong nước: 500đ/tin.
Quốc tế: 2.500đ/tin |
- Phí hòa mạng: 100.000đ - Là gói cước trọn gói, sử dụng 1.5GB đầu tiên tốc độ truy cập tối đa 3G là 8/2Mbps, sử dụng quá 1.5GB truy cập với tốc độ thông thường |
MI200 |
210.000 |
3.5 |
50 |
- Phí hòa mạng: 100.000đ Block tính cước: 10KB + 10KB. Lưu lượng nhỏ hơn 10KB làm tròn thành 10KB. |
Viettel cung cấp tính năng thoại cho KH sử dụng 02 gói cước trả sau Dmax và MI200 với giá cước đang áp dụng cho thuê bao di động Economy như sau
Loại hình |
Giá cước truyền thông |
Block tính cước (đã gồm VAT) |
Thoại |
Thoại thông thường |
|
Giờ thường |
10.8290 |
|
Nội mạng: 1.190 đ/phút |
119đ/6s đầu tiên + 19,8333đ/giây tiếp theo |
|
Ngoại mạng: 1.390 đ/phút |
139đ/6s đầu tiên + 23,1667đ/giây tiếp theo |
|
Gọi đến mạng quân đội (đầu số 069) giảm 30% cước nôi mạng: 833 đồng/phút |
83.30đ/6s đầu tiên + 13.8833đ/giây tiếp theo |
|
Giờ thấp điểm (24h00 - 5h59) |
|
|
Nội mạng: 650đ/phút |
64.974đ/6s đầu tiên + 10.8290đ/giây tiếp theo |
|
Ngoại mạng: 1.390 đ/phút |
139đ/6s đầu tiên + 23,1667đ/giây tiếp theo |
|
Thoại |
Theo bảng giá cước gọi quốc tế hiện hành |
6s+1 |
Cách tính cước thuê bao và cộng lưu lượng miễn phí:
Gói Cước |
Cước lưu lượng |
Quy đổi theo block tính cước |
Ghi chú |
|
Có VAT |
Chưa VAT |
|||
Laptop easy |
60đ/MB |
0.586đ/10KB |
0.533đ/10KB |
Lưu lượng sử dụng nhỏ hơn 10KB được làm tròn là 10KB |
Bộ D-Com 3G 7.2Mbps |
Bộ D-Com 3G 3.6Mbps |
560.000 đ/bộ |
580.000 đ/bộ |
- Giá bán đã bao gồm VAT.
- Nếu khách hàng hòa mạng bộ Dcom 3G trả sau, Viettel tính thêm phí hòa mạng dịch vụ Dcom trả sau là 100.000đ/thuê bao (áp dụng từ ngày 3/11/2012). Cụ thể:
Giá bán bộ Dcom trả sau theo các chương trình |
Chương trình thường |
Chương trình ưu |
||
Bộ 7.2 Mbps |
Bộ 3.6Mbps |
Bộ 7.2 Mbps |
Bộ 3.6Mbps |
|
Giá bán thiết bị |
560,000 |
580,000 |
360,000 |
290,000 |
Phí hòa mạng trả sau |
100,000 |
100,000 |
100,000 |
100,000 |
Tổng giá trị bộ Dcom |
660,000 |
680,000 |
460,000 |
390,000 |
Chương trình khuyến mại dành cho thuê bao Dcom bộ: Hòa mạng chương trình thường, khách hàng 14 đến 22 tuổi và ưu đãi giáo dục
Loại USB 3G |
Chính sách |
Ghi chú |
Bộ D-com 3G 3.6 Mbps |
Kích hoạt lên có 0 đồng trong tài khỏan gốc, 0 đồng trong tài khoản KM; Sau 24h kích hoạt , thuê bao được cộng 250MB vào tài khoản lưu lượng, được sử dụng trong 30 ngày kể từ ngày kích hoạt. 6 tháng tiếp theo nếu tháng trước nạp thẻ >=10.000 đồng và sử dụng trên USB Viettel thì được cộng 250MB vào tháng tiếp theo.
|
(*) Điều kiện cộng lưu lượng data hàng tháng như sau: 1. Thuê bao Dcom bộ có thời gian kích hoạt kể từ ngày 01/01/2013. 2. Nạp thẻ tháng trước >=10.000đ/tháng. 3. Thuê bao phải sử dụng dịch vụ trên USB 3G của Viettel. 4. Thời gian cộng lưu lượng: 5. Lưu ý: - Các điều kiện trên áp dụng từ tháng liền kề tháng kích hoạt. - Lưu lượng 250 MB có hiệu lực sử dụng đến hết ngày cuối tháng, không được bảo lưu sang tháng sau nếu chưa sử dụng hết.
|
Bộ D-com 3G 7.2 Mbps |
Kích hoạt lên có 0 đồng trong tài khỏan gốc, 0 đồng trong tài khoản KM; Sau 24h kích hoạt , thuê bao được cộng 250MB vào tài khoản lưu lượng, được sử dụng trong 30 ngày kể từ ngày kích hoạt. 6 tháng tiếp theo nếu tháng trước nạp thẻ >=10.000 đồng và sử dụng trên USB Viettel thì được cộng 250MB vào tháng tiếp theo |
Thời gian áp dụng: từ ngày 01/01/2013.
Từ 10/4/2011, Công ty viễn thông Viettel bổ sung tính năng “mức cước tối đa”, giúp các thuê bao DCOM 3G quản lý tối ưu nhất chi phí sử dụng Internet di động băng rộng. Theo đó, khách hàng dùng DCOM 3G trả trước đăng ký tính năng này sẽ được dùng Internet không giới hạn về lưu lượng mà chỉ phải trả tối đa 120.000 đồng/tháng (đối với gói cước Laptop) và 100.000 đồng/tháng (đối với gói cước PC). Với thuê bao trả sau, cước tối đa sẽ bằng cước thuê bao tháng cộng thêm 120.000 đồng hoặc 100.000 đồng.
Đặc biệt, khi đã đăng ký tính năng “mức cước tối đa” mà tổng chi phí sử dụng trong tháng nhỏ hơn 120.000đ hoặc 100.000đ thì khách hàng chỉ phải thanh toán phần cước thực sử dụng. Nếu sử dụng đạt mức 120.000đ hoặc 100.000đ, Viettel không tính thêm cước data nữa.
khi sử dụng tính năng MCTĐ, thuê bao được sử dụng dịch vụ với tốc độ tối đa là 8/2 Mbps trong mức lưu lượng quy định của gói cước (*). Sau khi thuê bao sử dụng đạt mức mức lưu lượng này, khách hàng tiếp tục dùng dịch vụ Internet Viettel với tốc độ thông thường.
Để đăng ký sử dụng tính năng “mức cước tối đa” khách hàng chỉ cần nhắn tin theo cú pháp:
soạn DKTD gửi 191.
Mức cước tối đa được tính từ thời điểm đăng ký đến cuối tháng (không bao gồm mức phí đã sử dụng trước khi đăng ký). Dịch vụ được kích hoạt cho khách hàng tính từ thời điểm đăng ký thành công.
Nếu quý khách muốn hủy tính năng MCTĐ,
soạn HUYTD gửi 191. Sau khi hủy dịch vụ thành công, hệ thống tính cước sử dụng data theo quy định của gói cước Dcom và hỗ trợ tốc độ cao 8/2 Mbps.
Để biết thêm thông tin chi tiết về chương trình khách hàng vui lòng liên hệ tới tổng đài 1818 của Viettel để được tư vấn và giải đáp.
TT |
Gói cước |
Cước thuê bao |
Lưu lượng miễn phí |
Cước lưu lượng vượt định mức (đ/MB) |
Mức cước tối đa (đ/lần đăng ký trong tháng) |
Lưu lượng sử dụng tốc độ tối đa (GB) |
Dành cho thuê bao trả trước |
|
|||||
1 |
Laptop Easy |
0 |
0 |
60 |
120.000 |
2 |
Dành cho thuê bao trả sau |
|
|||||
2 |
Laptop 50 |
50.000 |
1.5 |
60 |
170.000 |
4 |
3 |
Laptop 80 |
80.000 |
1.5 |
60 |
200.000 |
4 |
4 |
Laptop 120 |
120.000 |
2.6 |
60 |
240.000 |
5 |
5 |
Laptop 220 |
220.000 |
6 |
60 |
340.000 |
8 |
TT | Gói cước | Cước thuê bao | Lưu lượng miễn phí | Cước LL vượt định mức (đ/MB) |
Mức cước tối đa | Lưu lượng tối đa trước khi giảm băng thông | |
đ/tháng | GB | Nội vùng | Ngoại vùng | đ/tháng | GB | ||
1 | PC easy | 0 | 0 | 45 | 70 | 100,000 | 2 |
2 | PC 50 (Giáo dục) | 50,000 | 1.5 | 45 | 70 | 150,000 | 4 |
3 | PC 100 | 100,000 | 2.6 | 45 | 70 | 200,000 | 5 |
4 | PC 200 | 200,000 | 6 | 45 | 70 | 300,000 | 8 |